Tư vấn online
 

Đặt tên cho con 2017: 1001 tên đẹp cho con trai và con gái năm 2017


Đat ten cho con nam 2017, hãy chọn những tên đẹp và ý nghĩa dành cho bé yêu của bạn nhé.

Xem thêm:

Đặt tên cho con 2017: 1001 tên đẹp cho con trai và con gái năm 2017

Đặt tên con là một trong những điều mà các bậc làm cha mẹ quan tâm nhất bởi cái tên rất quan trọng, nó sẽ đi theo con suốt cả cuộc đời, có ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai của đứa trẻ. Với bé trai, phụ huynh nên chọn những tên đẹp, thể hiện được mong muốn con mình sẽ mạnh mẽ, kiên cường, thông minh và thành đạt. Với bé gái, nên đặt tên con gái diễn tả được sự dịu dàng, thùy mị, xinh đẹp, thông minh,…

Lichvansu.wap.vn xin chia sẻ những tên con trai, tên con gái 2017 theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ cho các bậc phụ huynh có ý định sinh con năm 2017

Tên đẹp cho con gái năm 2017:

  1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
  2. Bảo An: Con gái "vàng" của bố mẹ, mong con luôn bình an
  3. Tâm An: giữ tâm luôn thanh nhàn, không chút ưu phiền con nhé!
  4. Châu Anh: con là châu báu, tinh anh hội tụ
  5. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
  6. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
  7. Trung Anh: trung thực, anh minh
  8. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
  9. Vàng Anh: tên một loài chim
  10. Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú
  11. Tuệ Anh: xinh đẹp lại thông minh, ưu tú
  12. Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng
  13. Trâm Anh: cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý
  14. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
  15. Lệ Băng: một khối băng đẹp
  16. Tuyết Băng: băng giá
  17. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
  18. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
  19. Bảo Bình: bức bình phong quý
  20. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
  21. Sơn Ca: con chim hót hay
  22. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
  23. Bảo Châu: hạt ngọc quý
  24. Ly Châu: viên ngọc quý
  25. Minh Châu: viên ngọc sáng
  26. Hương Chi: cành thơm
  27. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
  28. Liên Chi: cành sen
  29. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
  30. Mai Chi: cành mai
  31. Phương Chi: cành hoa thơm
  32. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
  33. Thảo Chi: lá cỏ non
  34. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
  35. Hạc Cúc: tên một loài hoa
  36. Nhật Dạ: ngày đêm
  37. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
  38. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
  39. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
  40. Vinh Diệu: vinh dự
  41. Thụy Du: đi trong mơ
  42. Vân Du: Rong chơi trong mây
  43. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
  44. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
  45. Từ Dung: dung mạo hiền từ
  46. Thiên Duyên: duyên trời
  47. Hạnh Duyên: cô gái duyên dáng, đức hạnh, nết na
  48. Hải Dương: đại dương mênh mông
  49. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
  50. Thùy Dương: cây thùy dương
  51. Ánh Dương: Con gái rực rỡ tỏa sáng như tia nắng mặt trời
  52. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
  53. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
  54. Nhã Đan: cô gái xinh đẹp, nhã nhặn, chân thành
  55. Tâm Đan: tấm lòng chân thành, sắt son, quý giá như ngọc
  56. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
  57. Trúc Đào: tên một loài hoa
  58. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
  59. Hải Đường: con mang phú quý đầy nhà
  60. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
  61. Hồng Giang: dòng sông đỏ
  62. Hương Giang: dòng sông Hương
  63. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
  64. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
  65. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
  66. Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp
  67. Hương Giang: Dòng sông xinh đẹp tỏa hương
  68. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
  69. Hoàng Hà: sông vàng
  70. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
  71. Ngân Hà: dải ngân hà
  72. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
  73. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
  74. Việt Hà: sông nước Việt Nam
  75. An Hạ: mùa hè bình yên
  76. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
  77. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
  78. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
  79. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
  80. Thanh Hằng: trăng xanh
  81. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
  82. Bảo Hân: cô gái xinh đẹp vui vẻ, ai cũng yêu quý
  83. Gia Hân: con gái "vàng" là niềm vui của cả gia đình
  84. Khánh Hân: con mang niềm vui đến cho mọi người
  85. Thùy Hân: cô gái thùy mị, linh hoạt, vui tươi
  86. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
  87. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
  88. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
  89. Kim Hoa: hoa bằng vàng
  90. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
  91. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
  92. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
  93. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
  94. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
  95. Đinh Hương: một loài hoa thơm
  96. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
  97. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
  98. Liên Hương: sen thơm
  99. Giao Hưởng: bản hòa tấu
  100. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
  101. Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ
  102. An Khê: địa danh ở miền Trung
  103. Song Kê: hai dòng suối
  104. Mai Khôi: ngọc tốt
  105. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
  106. Thục Khuê: tên một loại ngọc
  107. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
  108. Vành Khuyên: tên loài chim
  109. Bạch Kim: vàng trắng
  110. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
  111. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
  112. Bích Lam: viên ngọc màu lam
  113. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
  114. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
  115. Song Lam: màu xanh sóng đôi
  116. Thiên Lam: màu lam của trời
  117. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
  118. Bảo Lan: hoa lan quý
  119. Hoàng Lan: hoa lan vàng
  120. Linh Lan: tên một loài hoa
  121. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
  122. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
  123. Phong Lan: hoa phong lan
  124. Tuyết Lan: lan trên tuyết
  125. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
  126. Trúc Lâm: rừng trúc
  127. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
  128. Tùng Lâm: rừng tùng
  129. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
  130. Bạch Liên: sen trắng
  131. Hồng Liên: sen hồng
  132. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
  133. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
  134. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
  135. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
  136. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
  137. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
  138. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
  139. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
  140. Tú Ly: khả ái
  141. Bạch Mai: hoa mai trắng
  142. Ban Mai: bình minh
  143. Chi Mai: cành mai
  144. Hồng Mai: hoa mai đỏ
  145. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
  146. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
  147. Thanh Mai: quả mơ xanh
  148. Quỳnh Mai: vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai
  149. Yên Mai: hoa mai đẹp
  150. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
  151. Hoạ Mi: chim họa mi
  152. Hải Miên: giấc ngủ của biển
  153. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
  154. Bình Minh: buổi sáng sớm
  155. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
  156. Trà My: một loài hoa đẹp
  157. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
  158. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
  159. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
  160. Hằng Nga: chị Hằng
  161. Thiên Nga: chim thiên nga
  162. Tố Nga: người con gái đẹp
  163. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
  164. Kim Ngân: vàng bạc
  165. Hải Ngân: vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
  166. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
  167. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
  168. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
  169. Bảo Ngọc: ngọc quý
  170. Bích Ngọc: ngọc xanh
  171. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
  172. Kim Ngọc: ngọc và vàng
  173. Minh Ngọc: ngọc sáng
  174. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
  175. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
  176. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
  177. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
  178. Dạ Nguyệt: ánh trăng
  179. Minh Nguyệt: trăng sáng
  180. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
  181. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
  182. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
  183. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
  184. Mỹ Nhân: người đẹp
  185. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
  186. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
  187. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
  188. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
  189. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
  190. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
  191. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
  192. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
  193. Quỳnh Nhi: bông quỳnh trắng muốt đẹp dịu dàng, êm ái
  194. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
  195. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
  196. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
  197. Hạnh Nhơn: đức hạnh
  198. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
  199. Kim Oanh: chim oanh vàng
  200. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
  201. Song Oanh: hai con chim oanh
  202. Vân Phi: mây bay
  203. Thu Phong: gió mùa thu
  204. Hải Phương: hương thơm của biển
  205. Hoài Phương: nhớ về phương xa
  206. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
  207. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
  208. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
  209. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
  210. Nhật Phương: hoa của mặt trời
  211. Nhã Phương: chỉ cần con sống mộc mạc, chân phương, hưởng thái bình
  212. Mỹ Phương: Cô gái vừa xinh đẹp vừa hiền dịu
  213. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
  214. Nguyệt Quế: một loài hoa
  215. Kim Quyên: chim quyên vàng
  216. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
  217. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
  218. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
  219. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
  220. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
  221. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
  222. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
  223. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
  224. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
  225. Hoàng Sa: cát vàng
  226. Linh San: tên một loại hoa
  227. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
  228. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
  229. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
  230. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
  231. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
  232. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
  233. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
  234. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
  235. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
  236. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
  237. Giang Thanh: dòng sông xanh
  238. Hà Thanh: trong như nước sông
  239. Thiên Thanh: trời xanh
  240. Anh Thảo: tên một loài hoa
  241. Cam Thảo: cỏ ngọt
  242. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
  243. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
  244. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
  245. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
  246. Phương Thảo: cỏ thơm
  247. Thanh Thảo: cỏ xanh
  248. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
  249. Giang Thiên: dòng sông trên trời
  250. Hoa Thiên: bông hoa của trời
  251. Thanh Thiên: trời xanh
  252. Bảo Thoa: cây trâm quý
  253. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
  254. Huyền Thoại: như một huyền thoại
  255. Kim Thông: cây thông vàng
  256. Lệ Thu: mùa thu đẹp
  257. Đan Thu: sắc thu đan nhau
  258. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
  259. Quế Thu: thu thơm
  260. Thanh Thu: mùa thu xanh
  261. Đơn Thuần: đơn giản
  262. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
  263. Phương Thùy: thùy mị, nết na
  264. Khánh Thủy: đầu nguồn
  265. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
  266. Thu Thủy: nước mùa thu
  267. Xuân Thủy: nước mùa xuân
  268. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
  269. Anh Thư: cô gái chăm học, ưu tú
  270. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
  271. Hoàng Thư: quyển sách vàng
  272. Thiên Thư: sách trời
  273. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
  274. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
  275. Vân Thường: áo đẹp như mây
  276. Cát Tiên: may mắn
  277. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
  278. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
  279. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
  280. Đoan Trang: cô gái luôn cư xử đúng mực, dịu dàng
  281. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
  282. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
  283. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
  284. Vân Trang: dáng dấp như mây
  285. Yến Trang: dáng dấp như chim én
  286. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
  287. Đông Trà: hoa trà mùa đông
  288. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
  289. Bảo Trâm: cây trâm quý
  290. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
  291. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
  292. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
  293. Bảo Trân: vật quý
  294. Lan Trúc: tên loài hoa
  295. Tinh Tú: sáng chói
  296. Thanh Tú: cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát
  297. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
  298. Lam Tuyền: dòng suối xanh
  299. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
  300. Cát Tường: luôn luôn may mắn
  301. Bạch Tuyết: tuyết trắng
  302. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
  303. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
  304. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
  305. Lộc Uyển: vườn nai
  306. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
  307. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
  308. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
  309. Uyên Vân: cô gái học rộng, hiểu biết
  310. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
  311. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
  312. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
  313. Đông Vy: hoa mùa đông
  314. Tường Vy: hoa hồng dại
  315. Tú Vy: cô gái xinh đẹp, dịu dàng
  316. Lan Vy: cây lan nhỏ mang điềm may mắn
  317. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
  318. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
  319. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
  320. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
  321. Hoàng Xuân: xuân vàng
  322. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
  323. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
  324. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
  325. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
  326. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
  327. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
  328. Ngọc Yến: loài chim quý

Tên đẹp cho con trai năm 2017:

1

AN

Bình an, yên ổn

Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An, Hoàng An, Tường An

2

ANH

Thông minh sáng sủa

Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh

3

BÁCH

Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn

Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách

4

BẢO

Vật quý báu hiếm có

Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo

5

CÔNG

Liêm minh, người có trước có sau

Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công

6

CƯỜNG

Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực

Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường,  Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường

7

ĐỨC

Nhân nghĩa, hiền đức

Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức

8

DŨNG

Anh dũng, dũng mãnh

Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng

9

DƯƠNG

Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời

Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương

10

ĐẠT

Thành đạt vẻ vang

Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt

11

DUY

Thông minh, sáng láng

Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy

12

GIA

Hưng vượng, hướng về gia đình

An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia

13

HẢI

Biển cả

Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải

14

HIẾU

Lương thiện, chí hiếu với cha mẹ

Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu

15

HOÀNG

Màu vàng, dòng dõi

Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng

16

HUY

Ánh sáng, sự tốt đẹp

Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy

17

HÙNG

Sức mạnh vô song

Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng

18

KHẢI

Sự cát tường, niềm vui

Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải

19

KHANG

Phú quý, hưng vượng

Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang

20

KHÁNH

Âm vang như tiếng chuông

Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh

21

KHOA

Thông minh sáng láng, linh hoạt

Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa

22

KHÔI

Khôi ngô tuấn tú

Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi

23

KIÊN

Kiên cường, ý chí mạnh mẽ

Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên

24

LÂM

Vững mạnh như cây rừng

Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm

25

LONG

Mạnh mẽ như rồng

Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long

26

LỘC

Được nhiều phúc lộc

Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc, Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc

27

MINH

Ánh sáng rạng ngời

Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh

28

NAM

Phương nam, mạnh mẽ

An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam

29

NGHĨA

Sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện

Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa

30

NGỌC

Bảo vật quý hiếm

Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc

31

NGUYÊN

Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn

Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên
Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên

32

NHÂN

Là một người tốt, nhân ái

Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân

33

PHI

Sức mạnh và năng lực phi thường

Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi

34

PHONG

Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió

Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong

35

PHÚC

Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành

Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc

36

QUÂN

Khí chất như quân vương

Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân

37

QUANG

Thông minh sáng láng

Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang

38

QUỐC

Vững như giang sơn

Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc

39

TÂM

Có tấm lòng nhân ái

Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm

40

THÁI

Yên bình, thanh nhàn

Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái

41

THÀNH

Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện

Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành

42

THIÊN

Có khí phách xuất chúng

Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên

43

THỊNH

Cuộc sống sung túc, hưng thịnh

Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh

44

TRUNG

Có tấm lòng trung hậu

Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung

45

TUẤN

Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô

Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn
Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn

46

TÙNG

Vững chãi như cây tùng cây bách

Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng

47

SƠN

Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi

Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn

48

VIỆT

Phi thường, xuất chúng

Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt

49

VINH

Làm nên công danh, hiển vinh

Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh

50

UY

Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả

Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy

 

 

Loading...

TIN TỨC CÙNG CHUYÊN MỤC:

 

DANH SÁCH CHUYÊN MỤC

DANH MỤC