Phong Thủy với đời sống
 

Bảng xem sao hạn 2022 Nhâm Dần chi tiết cho 12 con giáp


Xem bảng sao hạn năm 2022 để biết trong năm Nhâm Dần này bạn sẽ gặp phải Sao chiếu mệnh, gặp phải những hạn nào để có thể tìm cách hóa giải tai ương, giúp vận mệnh tốt hơn. Qua bài viết trên đây hãy cùng lichvansu đi tìm hiểu chi tiết vận hạn của 12 con giáp này nhé.

1. SAO CHIẾU MỆNH LÀ GÌ

Xem tử vi mỗi năm cho thấy rằng đối với mỗi một tuổi thì sẽ có một ngôi sao chiếu mệnh khác nhau. Có tất cả 9 ngôi sao và trong những ngôi sao đó sẽ có sao tốt và sao xấu. Tùy vào từng năm mà tuổi - con giáp này sẽ gặp sao chiếu mệnh có thể là tốt nhưng cũng có thể là xấu. Trường hợp được sao tốt soi chiếu thì trong năm tuổi này sẽ rất thuận lợi, còn nếu gặp phải sao xấu thì sẽ gặp những điều không may trong năm. Và những điều không may đó người ta gọi là vận hạn.

Sao hạn 2022 của 12 con giáp

Theo nguyên lý Cửu diệu cho rằng vỡi mỗi năm mỗi người đều có 1 trong 9 sao chiếu. Sẽ có tổng cộng 9 ngôi sao chiếu mệnh gọi là cửu diệu. Đó là: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hán (Vân Hớn), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.

Trong đó có 3 sao tốt, 3 sao trung bình và 3 sao xấu:

  • 3 sao tốt bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức
  • 3 sao trung tính bao gồm: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu
  • 3 sao xấu bao gồm: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.

Việc luận đoán cũng phụ thuộc vào sao hạn cho mệnh nam hay là mệnh nữ từ đó sẽ có những ảnh hưởng về tốt và xấu khác nhau. Đặc biệt “Nam La Hầu, Nữ Kế Đô” đây là 2 ngôi sao xấu nhất và cũng nặng nhất, đem đến nhiều điềm xui nhất cho nam và nữ, 2 ngôi sao này được gọi là Hung tinh. Sao Mộc Đức thì tốt cho cả nam lẫn nữ, được gọi là Kiết Tinh hay Cát Tinh.

Khi gặp sao chiếu mệnh tốt thì cần cúng nghênh sao để cầu, rước tài lộc trong năm. Còn nếu gặp sao xấu chiếu mệnh thì phải cúng sao giải hạn đầu năm hoặc vào các ngày cố định trong tháng để hóa giải vận hạn năm 2022.

2. XEM SAO HẠN 2022 CHO 12 CON GIÁP

 Xem sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp là căn cứ vào từng mệnh ngũ hành nạp âm của 12 địa chi để tính. 

Cụ thể như sau:

- XEM SAO HẠN 2022 TUỔI TÝ 

 NẠP ÂM     NĂM SINH  SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Mậu Tý 2008 Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Bính Tý 1996 Mộc Đức Huỳnh Tiền Kế Đô Thiên Tinh
Giáp Tý 1984 Thủy Diệu Thiên Tinh Mộc Đức Tam Kheo
Nhâm Tý   1972 Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Canh Tý 1960 Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI SỬU

 NẠP ÂM     NĂM SINH  SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Đinh Sửu 1997 Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Ất Sửu 1985 Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
Quý Sửu 1973 Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
Tân Sửu   1961 Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Kỷ Sửu 1949 Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI DẦN

 NẠP ÂM NĂM SINH  SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Mậu Dần 1998 Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
Bính Dần 1986 La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Giáp Dần 1974 Thái Bạch Tán Tận Thái Âm Huỳnh Tiền
Nhâm Dần   1962 Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
Canh Dần 1950 La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI MÃO

 NẠP ÂM      NĂM SINH  SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Kỷ Mão 1999 Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Đinh Mão 1987 Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
Ất Mão 1975 Thủy Diệu Thiên Tinh Mộc Đức Tam Kheo
Quý Mão 1963 Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Tân Mão 1951 Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI THÌN

 NẠP ÂM      NĂM SINH  SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Canh Thìn 2000 Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
Mậu Thìn 1988 Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Bính Thìn 1976 Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
Giáp Thìn 1964 Thái Dương Thiên La Thổ Tú Diêm Vương
Nhâm Thìn 1952 Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI TỴ

 NẠP ÂM      NĂM SINH  SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Tân Tỵ 2001 Thái Bạch Thiên Tinh Thái Âm Tam Kheo
Kỷ Tỵ 1989 Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
Đinh Tỵ 1977 La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Ất Tỵ 1965 Thái Bạch Tán Tận Thái Âm Huỳnh Tiền
Quý Tỵ 1953 Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI NGỌ

 NẠP ÂM      NĂM SINH  SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Nhâm Ngọ 2002 Thủy Diệu Ngũ Mộ Mộc Đức Ngũ Mộ
Canh Ngọ 1990 Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Mậu Ngọ 1978 Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
Bính Ngọ 1966 Thủy Diệu Thiên Tinh Mộc Đức Tam Kheo
Giáp Ngọ 1954 Vân Hớn Địa Võng La Hầu Địa Võng

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI MÙI

 NẠP ÂM      NĂM SINH  SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ  VẬN HẠN NỮ
Quý Mùi 2003 Thổ Tú Tam Kheo Vân Hớn Thiên Tinh
Tân Mùi 1991 Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
Kỷ Mùi 1979 Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Đinh Mùi 1967 Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
Ất Mùi 1955 Thái Dương Thiên La Thổ Tú Diêm Vương

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI THÂN

 NẠP ÂM NĂM SINH  SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Giáp Thân 2004 La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Nhâm Thân 1992 Thái Bạch Thiên Tinh Thái Âm Tam Kheo
Canh Thân 1980 Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
Mậu Thân 1968 La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Bính Thân 1956 Thái Bạch Tán Tận Thái Âm Huỳnh Tiền

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI DẬU

 NẠP ÂM     NĂM SINH   SAO HẠN NAM  VẬN HẠN NAM   SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Ất Dậu 2005 Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
Quý Dậu 1993 Thủy Diệu Ngũ Mộ Mộc Đức Ngũ Mộ
Tân Dậu 1981 Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Kỷ Dậu 1969 Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
Đinh Dậu 1957 Thủy Diệu Thủy Diệu Mộc Đức Tam Kheo

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI TUẤT

 NẠP ÂM     NĂM SINH   SAO HẠN NAM   VẬN HẠN NAM  SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Bính Tuất 2006 Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Giáp Tuất 1994 Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
Nhâm Tuất 1982 Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
Canh Tuất 1970 Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Mậu Tuất 1958 Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ

- XEM SAO HẠN NĂM 2022 TUỔI HỢI

 NẠP ÂM     NĂM SINH   SAO HẠN NAM   VẬN HẠN NAM  SAO HẠN NỮ   VẬN HẠN NỮ
Đinh Hợi 2007 Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
Ất Hợi 1995 La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Quý Hợi 1983 Thái Bạch Thiên Tinh Thái Âm Tam Kheo
Tân Hợi 1971 Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
Kỷ Hợi 1959 La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh

3. Ý NGHĨA CỦA 9 SAO CHIẾU MỆNH

Với mỗi sao chiếu mệnh sẽ mang những ý nghĩa khác nhau, có những ngôi sao chủ về may mắn tốt lành thế nhưng cũng có những ngôi sao lại mang theo sự xui xẻo, đen đủi khiến cho bản mệnh bị ngôi sao này soi chiếu gặp phải điều không may mắn. Ý nghĩa của từng sao chiếu mệnh sẽ được phân tích cụ thể dưới đây

 

Cát tin Sao Thái Dương ( Nhật Diệu ) - Cát Tinh

Thái Dương chủ về an khang, thịnh vượng, gặp nhiều niềm vui, chủ sự hanh thông, gặp hung hóa cát. Thái dương tinh (măt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới.

Sao Thái Âm (Nguyệt diệu) – Cát tinh

Thái Âm là phúc tinh chuyên cứu giải bình an, danh lợi lưỡng toàn, tốt cho nữ mệnh hơn nam mệnh. Nam giới gặp sao này chiếu mệnh thì được bạn bè phái nữ giúp đỡ, nhất là về tiền bạc vì sao này còn gọi là tài tinh.

Người chưa lập gia đình sẽ gặp những cuộc tình duyên kỳ ngộ hay sẽ có vợ vào năm này. Mọi việc như ý, cầu danh cầu tài đều tốt.

Sao Thái Bạch (Kim diệu) – Hung tinh

Thái Bạch là sao xấu, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, rắc rối thị phi, tranh chấp, kiện tụng. Xấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm. 
 
Sao Vân Hán (Hỏa diệu) – Trung tinh

Vân Hán chủ là tai tinh, thương tật, khẩu thiệt thị phi, vướng vào kiện tụng. Công danh trắc trở, tài lộc kém, tình duyên trục trặc. Xấu vào tháng hai và tháng tám, nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.

Sao Mộc Đức (Mộc diệu) – Cát tinh (Mộc Tinh)​

Mộc Đức chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp.

Sao Thổ Tú (Thổ diệu) – Trung tinh

Thổ Tú chủ về ách tinh, tiểu nhân quấy phá, xuất hành xa không thuận lợi, thị phi, kiện tụng, chăn nuôi thua lỗ, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên. Xấu tháng tư, tháng tám.

Sao Thủy Đức (Thủy diệu) – Trung tinh

Thủy Diệu được coi là phước lộc tinh, chủ về tài lộc, hỷ sự. Tuy nhiên, cần cẩn thận khi đi sông nước, cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói kẻo vướng họa thị phi, nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
 
Sao La Hầu – Xấu (hung nhất đối với nam mạng)

La Hầu là khẩu thiệt tinh, chủ tranh chấp thị phi hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, chảy máu chân tay. Nam rất kỵ, nữ cũng bi ai chẳng kém.

Sao này ảnh hưởng nặng cho nam giới về tai tiếng, thị phi, kiện thưa, bệnh tật tai nạn. Tất cả mọi người trong nhà nên hành sự nói năng cẩn thận, đồng thời đề phòng bệnh tật.

Sao Kế Đô – Xấu (hung nhất đối với nữ mạng)

Kế Đô được coi là hung tinh, chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí, gặp tai nạn bất ngờ, gia đạo bất an, có việc mờ ám, nhưng nếu đi làm ăn xa thì có tài lộc mang về.

Sao này hung với cả nam và nữ, nhưng với nữ mệnh thì nặng hơn.

Trên đây là tổng hợp thông tin sao chiếu hạn 2022 của 12 con giáp chi tiết nhất. Cho dù là một năm như thế nào, có ngôi sao nào đang soi chiếu thì đều cầu mong bạn sẽ có một năm thật bình yên. 

Loading...

TIN TỨC CÙNG CHUYÊN MỤC:

 

DANH SÁCH CHUYÊN MỤC

DANH MỤC