Biển số xe phong thủy trong nhiều năm trở lại đây được rất nhiều người coi trọng. Người ta tin rằng, biển số xe hợp mệnh, hợp phong thủy sẽ mang nhiều may mắn, phát tài, phát lộc cho chủ nhân.
Chú ý con số cát hung
Biển số xe hợp phong thủy mang lại nhiều lợi ích to lớn đối với chủ xe, giúp giảm thiểu bất lợi bất ngờ phát sinh, mang lại nhiều may mắn, an lành. Trong biển số xe phong thủy, số đuôi cho là có vai trò quyết định, chỉ cần hội đủ các số tốt, tránh các số hung là được. Các nhà phong thủy khuyên nên dùng các chữ số 0, 1, 3, 5, 8 làm số đuôi, trong đó số 8 là đại cát đại lợi, cực kì đẹp.
Chú ý ngũ hành
Các con số cũng tương ứng với ngũ hành, chọn biển số xe ứng với ngũ hành bản mệnh thì sẽ bổ sung thêm phần khuyết thiếu trong mệnh. Số 1, 2 thuộc ngũ hành Mộc hợp với người bát tự khuyết Mộc. Số 3, 4 thuộc ngũ hành Hỏa, hợp với người bát tự thiếu Hỏa. Số 5, 6 thuộc ngũ hành Thổ, người bát tự khuyết Thổ nên ưu tiên chọn làm biển số xe. Số 7, 8 thuộc ngũ hành Kim, người bát tự Kim nhược thì dùng những số này. Số 9 thuộc ngũ hành Thủy, người bát tự Thủy yếu thì nên dùng.
Chú ý cát tường
Biển số xe là sự kết hợp của một vài con số, sự kết hợp này tạo ra dãy số mang các ý nghĩa khác nhau, có cát có hung. Vì vậy, nên lựa chọn biển số xe hợp phong thủy với tổ hợp số mang ý nghĩa an lành, tốt đẹp như 1, 3, 5, 7, 8, 9, 11, 13, 15, 17, 23, 24, 31, 33, 35, 37, 39, 41, 45, 48. Nếu như trùng hợp là các con số ấy lại đúng là ngày sinh của chủ xe, mang tính chất ghi nhớ, kỉ niệm thì lại càng đặc biệt và tốt hơn.
Số 0 là âm, thích hợp với phái nữ. Vì dụ 0404 có nghĩa không chết không chết.
1: Sinh
1111 = tứ quý, 1234 = số tiến, 1102 = nhất nhất không nhị = có 1 không 2, 1204 = một hai không chết = nhất quyết không chết, 1122 = một là một hai là hai, 1655 = có lộc nằm hưởng.
2: Mãi
2222 = tứ quý, 2345= số tiến, 2828 = mãi phát mãi phát, 2626 = mãi lộc mãi lộc, 2628 = mãi lộc mãi phát, 2204 = mãi mãi bất tử.
3: Tài
3333 = tứ quý, 3456 = số tiến, 3838 = tài phát tài phát, 3883 = tài phát phát tài.
4: Tứ = Tử
4444 = tứ quý, 4567 = số tiến, 4078 = bốn mùa kông thất bát
5: Đầy đủ và chắc chắn
5555 = tứ quý, 5678 = số tiến , 5168 = Năm nhất lộc phát.
6: Lộc
6666 = tứ quý, 6868 = Lộc phát - lộc phát, 6688 = lộc lộc phát phát, 6789 = san bằng tất cả.
7: Thất = Phất - Miền trung trở vào khoái biển này.
7777 = tứ quý = phất - phất - phất - phất, 7979 = 2 ông thần tài lớn, 7168 = Ra đường là phát (lăn bánh là có tiền).
8: Phát
8888 = tứ quý = toàn phát, 8686 = phát lộc phát lộc, 8668 = phát lộc lộc phát, 8688 = Phát lộc phát phát, 8338 = Phát Tài Tài Phát , 8765 = Số lùi (lùi dần đều = lùi như tiến = tiền như núi)
9: Cửu - Trường tồn
9999 = tứ quý = trường sinh bất lão = tứ cửu - cứu tử....
Lịch vạn niên – Lịch âm dương – Xem ngày tốt xấu - Xem giờ tốt - Xem ngày cưới - Vận hạn 2024
Tử vi 2024 – Xông đất 2024 – Tử vi trọn đời - Tử vi 12 cung hoàng đạo - Tử vi 12 con giáp
Bói tên –
Bói chữ cái đầu tên bạn –
Bói tên theo tiếng nước ngoài –
Đoán tên người yêu
Bói tình yêu –
Xem tuổi vợ chồng –
Bói tình duyên theo nhóm máu
Bói bài tây –
Bói bài tình yêu -
Bói bài ngày tốt xấu -
Bói ngày sinh qua lá bài
Bói ngày sinh -
Bói số điện thoại –
Bói Kiều –
Bói điểm thi
Xem tướng – Xem bói nốt ruồi - Bói nốt ruồi trên cơ thể đàn ông – Bói nốt ruồi trên cơ thể phụ nữ - Bói nốt ruồi trên bàn tay