Tư vấn online
 

Xem ngày tốt xấu tháng 8 âm lịch 2020


Xem ngày tốt xấu tháng 8 âm lịch 2020 - Trong tháng 8/2020 âm lịch có những ngày nào tốt, tốt cho việc gì? tốt như thế nào, ngày hôm đó được những sao gì soi chiếu, đâu là giờ đẹp, hãy cùng lichvansu.wap.vn tìm hiểu

Việc xem ngày tốt xấu đã trở thành nét văn hóa của người việt nói riêng và những người Phương Đông nói chung. Trước khi thực hiện bất kỳ một việc gì quan trọng như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, dọn chuyển về nhà mới, hay đơn giản là đi mua những đồ vật có giá trị như mua ô tô, mua xe máy người ta vẫn có thói quen xem ngày, xem giờ đẹp. Việc lựa chọn ngày giờ tốt đẹp sẽ giúp cho mọi việc được thuận lợi suôn sẻ hơn. 

  • Cưới được vào ngày đẹp, thuận lợi sẽ giúp cho cô dâu chủ rẻ trăm năm hạnh phúc, làm ăn phát đạt, được lộc con lộc cái mọi điều tốt lành
  • Xây dựng nhà cửa, hay chuyển nhà, nhập trạch xem ngày đẹp sẽ giúp cho gia chủ bình an, tài lộc đầy nhà, gia đình yên ấm.
  • Việc mua xe mới cần xem ngày đẹp ngày tốt để mong cầu có được những chuyến đi an toàn thuận lợi, thuận buồn xuôi gió. 

Vậy những ngày đẹp trong tháng 8 âm lịch là ngày nào lichvansu sẽ liệt kê chi tiết kèm theo luận giải để quý vị có thể hiểu rõ thêm hơn vì lý do từng ngày tốt, ngày xấu. 

Xem ngày tốt xấu tháng 8 âm lịch 2020

Ngày 1/8/2020 âm tức Thứ 5 ngày 17/9/2020 

  • Ngày Quý Hợi, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Đinh Ty., Ất Ty., Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu
  • Ngày đại kỵ: Không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt:  Sửu (1h-3h) , Thìn (7h-9h) , Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h) , Tuất (19-21h),  Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h) , Dần (3h-5h) , Mão (5h-7h),  Ty. (9h-11h) , Thân (15h-17h),  Dậu (17-19h)

=> Ngày Rất xấu : Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 2/8/2020 âm tức Thứ 6 ngày 18/9/2020 dương lịch 

  • Giáp Tý, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Ngày đại kỵ: Không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

=> Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Ngày 3/8/2020 âm tức Thứ 7 ngày 19/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Ất Sửu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Ngày đại kỵ: Ngày Tam Nương
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)   Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)   Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 4/8/2020 âm tức Chủ Nhật ngày 20/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Bính Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 9 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)\
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú.

Ngày 5/8/2020 âm tức Thứ 2 ngày 21/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Đinh Mão, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi
  • Ngày đại kỵ: Nguyệt Kỵ và Tứ Ly (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự)
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)   Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Ngày 6/8/2020 âm tức Thứ 3 ngày 22/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Mậu Thìn, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Ngày đại kỵ: Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h) 
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 7/8/2020 âm tức Thứ 4 ngày 23/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Kỷ Ty., tháng Ất Dậu, năm Canh Tý 
  • Ngày Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Ngày đại kỵ: ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 8/8/2020 âm tức Thứ 5 ngày 24/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Ngày đại kỵ: không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt:  Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)

=> Ngày Rất TốtNên triển khai các công việc quan trọng 

Ngày 9/8/2020 âm tức Thứ 6 ngày 25/9/2020 dương lịch 

  • Tân Mùi, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Ngày đại kỵ: Ngày 25 tháng 9 là ngày Thụ Tử
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 10/8/2020 âm tức Thứ 7 ngày 26/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Ngày đại kỵ: không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)  ;  Sửu (1h-3h) ; Thìn (7h-9h) ;  Ty. (9h-11h) ; Mùi (13h-15h) ; Tuất (19-21h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h) ;  Mão (5h-7h) ; Ngọ (11h-13h) ; Thân (15h-17h) ; Dậu (17-19h) ; Hợi (21h-23h).

= >  Ngày Bình Thường : Mọi việc tương đối tốt lành.

Ngày 11/8/2020 âm tức Chủ Nhật ngày 27/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Quý Dậu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Ngày đại kỵ: Không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)   Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu : Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)   Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Ngày 12/8/2020 âm tức Thứ 2 ngày 28/9/2020 dương lịch

  • Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Thiên Lao Hắc Đạo 
  • Tuổi xung với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Ngày đại kỵ: Không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt:  Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)

= > Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Ngày 13/8/2020 âm tức Thứ 3 ngày 29/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Ất Hợi, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Quý Ty., Tân Ty., Tân Hợi
  • Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 9 là ngày Tam Nương
  • Giờ tốt:  Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)

=> Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 14/8/2020 âm tức Thứ 4 ngày 30/9/2020 dương lịch 

  • Ngày Bính Tý, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Ngày đại kỵ: Ngày 30 tháng 9 là ngày Đại kỵ
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Ngày 15/8/2020 âm tức Thứ 5 ngày 1/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Ngày đại kỵ: Ngày 1 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt:  Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

=> Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 16/8/2020 âm tức Thứ 6 ngày 2/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Mậu Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Ngày đại kỵ: Ngày 2 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)
  • Giờ xấu:  Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Ngày 17/8/2020 âm tức Thứ 7 ngày 3/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
  • Ngày đại kỵ: Ngày 3 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= >  Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng

Ngày 18/8/2020 âm tức Chủ Nhật ngày 4/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Canh Thìn, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Ngày đại kỵ: Ngày 4 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)

 = > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 19/8/2020 âm tức Thứ 2 ngày 5/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Tân Ty., tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Ty.
  • Ngày đại kỵ: Ngày 5 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này

Ngày 20/8/2020 âm tức Thứ 3 ngày 6/10/2020 dương lịch 

Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý

  • Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Ngày đại kỵ: Ngày 6 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Ngày 21/8/2020 âm tức Thứ 4 ngày 7/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Quý Mùi, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Ty.
  • Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 10 là ngày Thụ Tử
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 22/8/2020 âm tức Thứ 5 ngày 8/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Giáp Thân, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Ngày đại kỵ: Ngày 8 tháng 10 là ngày Tam Nương
  • Giờ tốt:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)
  • Giờ xấu:  Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Ngày 23/8/2020 âm tức Thứ 6 ngày 9/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Ất Dậu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý 
  • Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Ngày đại kỵ: Ngày 9 tháng 10 là ngày Nguyệt Kỵ
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Ngày 24/8/2020 âm tức Thứ 7 ngày 10/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Bính Tuất, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
  • Ngày đại kỵ: Ngày 10 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

= > Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Ngày 25/8/2020 âm tức Chủ Nhật ngày 11/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Nguyên Vũ Hắc Đạo 
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Ty., Quý Ty., Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
  • Ngày đại kỵ: Ngày 11 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 26/8/2020 âm tức Thứ 2 ngày 12/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Mậu Tý, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Bính Ngọ, Giáp ngọ
  • Ngày đại kỵ: Ngày 12 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Ngày 27/8/2020 âm tức Thứ 3 ngày 13/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
  • Ngày đại kỵ: Ngày 13 tháng 10 là ngày Dương Công Kỵ và Tam Nương
  • Giờ tốt : Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 28/8/2020 âm tức Thứ 4 ngày 14/10/2020 dương lịch 

  • Canh Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng 

Ngày 29/8/2020 âm tức Thứ 5 ngày 15/10/2020 dương lịch 

  • Tân Mão, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Ngày đại kỵ: Ngày 15 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

 => Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 30/8/2020 âm tức Thứ 6 ngày 16/10/2020 dương lịch 

  • Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Ngày đại kỵ: Ngày 16 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Nguyệt Tận
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Hy vọng với những chia sẻ về ngày tốt xấu tháng 8 âm lịch ở trên sẽ giúp ích được cho bạn đọc

Loading...

TIN TỨC CÙNG CHUYÊN MỤC:

 

DANH SÁCH CHUYÊN MỤC

DANH MỤC