Tư vấn online
 

Xem ngày tốt xấu tháng 9 âm lịch 2020


Xem ngày tốt xấu tháng 9 âm lịch 2020 - Đâu là những ngày đẹp trong tháng 9/2020 âm lịch để thực hiện những việc trọng đại, trong ngày đẹp ấy có những giờ nào tốt, hãy cùng lichvansu.wap.vn tìm hiểu

Việc xem ngày tốt xấu đã trở thành nét văn hóa của người việt nói riêng và những người Phương Đông nói chung. Trước khi thực hiện bất kỳ một việc gì quan trọng như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, dọn chuyển về nhà mới, hay đơn giản là đi mua những đồ vật có giá trị như mua ô tô, mua xe máy người ta vẫn có thói quen xem ngày, xem giờ đẹp. Việc lựa chọn ngày giờ tốt đẹp sẽ giúp cho mọi việc được thuận lợi suôn sẻ hơn. 

 

  • Cưới được vào ngày đẹp, thuận lợi sẽ giúp cho cô dâu chủ rẻ trăm năm hạnh phúc, làm ăn phát đạt, được lộc con lộc cái mọi điều tốt lành
  • Xây dựng nhà cửa, hay chuyển nhà, nhập trạch xem ngày đẹp sẽ giúp cho gia chủ bình an, tài lộc đầy nhà, gia đình yên ấm.
  • Việc mua xe mới cần xem ngày đẹp ngày tốt để mong cầu có được những chuyến đi an toàn thuận lợi, thuận buồn xuôi gió. 

Bài viết dưới đây sẽ liệt kê đầy đủ những ngày đẹp trong tháng 9/2020 âm lịch. Đồng thời cả những ngày xấu chưa tốt, những thông tin quan trọng khi xem ngày tốt xấu như tuổi nào kỵ với ngày, có phạm ngày đặc biệt nào không, giờ nào thì đẹp, kết luận tổng kết cho ngày để quý vị tiện so sánh và đối chiếu từ đó tìm ra được ngày đẹp nhất. 

Xem ngày tốt xấu tháng 9 âm lịch 2020

Xem ngày tốt xấu tháng 9 âm lịch 2020

Ngày 1/9/2020 âm tức Thứ 7 ngày 17/10/2020 dương lịch

  • Ngày Quý Ty., tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
  • Ngày đại kỵ: Ngày 17 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 2/9/2020 âm tức Chủ Nhật ngày 18/10/2020 dương lịch

  • Ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
  • Ngày đại kỵ: Ngày 18 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 3/9/2020 âm tức Thứ 2 ngày 19/10/2020 dương lịch

  • Ngày Ất Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 10 là ngày Tam Nương
  • Giờ tốt:  Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)   Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)   Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 4/9/2020 âm tức Thứ 3 ngày 20/10/2020 dương lịch

  • Ngày Bính Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)
  • Giờ xấu:  Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Rất TốtNên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ và các công việc , hôn thú.

Ngày 5/9/2020 âm tức Thứ 4 ngày 21/10/2020 dương lịch

  • Ngày Đinh Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi
  • Ngày đại kỵ: Ngày 21 tháng 10 là ngày Nguyệt Kỵ
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)   Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu:  Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 6/9/2020 âm tức Thứ 5 ngày 22/10/2020 dương lịch

  • Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Ngày đại kỵ: Ngày 22 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt:  Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 7/9/2020 âm tức Thứ 6 ngày 23/10/2020 dương lịch

  • Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Tân Ty., Đinh Ty.
  • Ngày đại kỵ: Ngày 23 tháng 10 là ngày Tam Nương
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 8/9/2020 âm tức Thứ 7 ngày 24/10/2020 dương lịch

  • Ngày Canh Tý, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Hắc Đạo (Thiên Lao)
  • Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Ngày đại kỵ: Ngày 24 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu:  Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)   Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng. Nên triển khai các công việc như mai táng, sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Ngày 9/9/2020 âm tức Chủ Nhật ngày 25/10/2020 dương lịch

  • Ngày Tân Sửu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Ngày đại kỵ: Ngày 25 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt:  Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , hôn thú.

Ngày 10/9/2020 âm tức Thứ 2 ngày 26/10/2020 dương lịch

  • Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 10 là ngày Thụ Tử
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)

= >  Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 11/9/2020 âm tức Thứ 3 ngày 27/10/2020 dương lịch

  • Ngày Quý Mão, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Ngày đại kỵ: Ngày 27 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành. Có thể làm những việc quan trọng như hôn thú nếu không thể chờ ngày tốt hơn. Kiêng kỵ: xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

Ngày 12/9/2020 âm tức Thứ 4 ngày 28/10/2020 dương lịch

  • Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Ngày đại kỵ: Ngày 28 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 13/9/2020 âm tức Thứ 5 ngày 29/10/2020 dương lịch

  • Ngày Ất Ty., tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.
  • Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương
  • Giờ tốt:  Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 14/9/2020 âm tức Thứ 6 ngày 30/10/2020 dương lịch

  • Ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Thiên Hình Hắc Đạo 
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
  • Ngày đại kỵ: Ngày 30 tháng 10 là ngày Nguyệt Kỵ
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu:  Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 15/9/2020 âm tức Thứ 7 ngày 31/10/2020 dương lịch

  • Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Ngày đại kỵ: Ngày 31 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 16/9/2020 âm tức Chủ Nhật ngày 1/11/2020 dương lịch

  • Ngày Mậu Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
  • Ngày đại kỵ: Ngày 1 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 17/9/2020 âm tức Thứ 2 ngày 2/11/2020 dương lịch

  • Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Tân Mão, Ất Mão
  • Ngày đại kỵ: Ngày 2 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 18/9/2020 âm tức Thứ 3 ngày 3/11/2020 dương lịch

  • Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý
  • Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn , Giáp Tuất,  Giáp Thìn 
  • Giờ tốt: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ Xấu : Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 19/9/2020 âm tức Thứ 4 ngày 4/11/2020 dương lịch

  • Ngày Tân Hợi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Ất Ty., Kỷ Ty., Ất Hợi
  • Ngày đại kỵ: Ngày 4 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú.

Ngày 20/9/2020 âm tức Thứ 5 ngày 5/11/2020 dương lịch

  • Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Tuổi xung với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Ngày đại kỵ: Ngày 5 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= >  Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành. Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Ngày 21/9/2020 âm tức Thứ 6 ngày 6/11/2020 dương lịch

Ngày Quý Sửu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý

Nguyên Vũ Hắc Đạo

Tuổi xung với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Ty.

Ngày đại kỵ: Ngày 6 tháng 11 là ngày Tứ Tuyệt (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự)

Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành. Có thể làm những việc quan trọng như hôn thú nếu không thể chờ ngày tốt hơn. Kiêng kỵ: khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Ngày 22/9/2020 âm tức Thứ 7 ngày 7/11/2020 dương lịch

  • Ngày Giáp Dần, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 11 là ngày Thụ Tử và Tam Nương
  • Giờ tốt:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 23/9/2020 âm tức Chủ Nhật ngày 8/11/2020 dương lịch

  • Ngày Ất Mão, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Ngày đại kỵ: Ngày 8 tháng 11 là ngày Đại kỵ
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 24/9/2020 âm tức Thứ 2 ngày 9/11/2020 dương lịch

  • Ngày Bính Thìn, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý
  • Ngày đại kỵ: Ngày 9 tháng 11 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 25/9/2020 âm tức Thứ 3 ngày 10/11/2020 dương lịch

  • Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý
  • Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Hợi - Quý Hợi - Quí Mùi  - Quý Tỵ  - Quý Sửu  - Quý Hợi 
  • Giờ tốt: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ xấu : Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

= > Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Ngày 26/9/2020 âm tức Thứ 4 ngày 11/11/2020 dương lịch

  • Ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
  • Ngày đại kỵ: Ngày 11 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu: Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)  Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 27/9/2020 âm tức Thứ 5 ngày 12/11/2020 dương lịch

Ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý

Chu Tước Hắc ĐạoTuổi xung với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

Ngày đại kỵ: Ngày 12 tháng 11 là ngày Tam Nương

Giờ tốt: Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)   Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ xấu:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)   Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)

= > Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 28/9/2020 âm tức Thứ 6 ngày 13/11/2020 dương lịch

Ngày Canh Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý

Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tuổi xung với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Ngày đại kỵ: Ngày 13 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Giờ tốt:  Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)  Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)
Giờ xấu:  Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)  Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú.

Ngày 29/9/2020 âm tức Thứ 7 ngày 14/11/2020 dương lịch

  • Ngày Tân Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi xung với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 11 là ngày Nguyệt Tận
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)  Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17-19h)
  • Giờ xấu:  Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h)    Tuất (19-21h)    Hợi (21h-23h)

= > Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng. Nên triển khai các công việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Trên đây là những thông tin khi xem ngày tốt xấu tháng 9 âm lịch 2020 rất mong bạn sẽ tìm được ngày đẹp phù hợp cho công việc trọng đại của mình. 

Loading...

TIN TỨC CÙNG CHUYÊN MỤC:

 

DANH SÁCH CHUYÊN MỤC

DANH MỤC