Vật phẩm phong thủy
 

Tháp văn xương vật phẩm phong thủy may mắn, công thành danh toại


Tháp Văn Xương là pháp khí phong thủy giúp mang đến may mắn và thuận lợi trong học hành, thi cử cho các sĩ tử mùa thi. Đối với những người đang cần sự thăng tiến về công danh, sự nghiệp tháp văn xương sẽ giúp thúc đẩy con đường quan lộ, ngăn ngừa tiểu nhân và các hung khí.

Tháp văn xương đá núi lửa olic

Tháp văn xương đá núi lửa olic - Mệnh Thủy, Mộc

Tháp Văn Xương là biểu tượng linh thiêng thường xuất hiện trong kiến trúc của các chùa chiền, thiền viện. Cấu trúc của tháp văn xương trong phong thủy phương đông tạo thành một trận pháp hấp thu linh khí một cách tự nhiên. Khi đứng cạnh các cấu trúc này chúng ta sẽ cảm thấy nguồn năng lượng dồi dào, tinh thần sảng khoái.

Tháp văn xương ngọc hoàng long

Tháp văn xương ngọc hoàng long - Mệnh Thổ, Kim

Tháp Văn Xương thường có 7 tầng hoặc 9 tầng đây là hai con số linh thiêng trong đạo phật. Tháp thường được chế tác từ nhiều nguyên liệu khác nhau như: đá, đồng, vàng... tuy nhiên Tháp Văn Xương được chế tác từ đá tự nhiên sẽ có cát khí lớn nhất. Những sĩ tử chuẩn bị thi cử, những người đang cầu thăng tiến công danh, sự nghiệp nên đặt Tháp Văn Xương trên bàn, trong phòng làm việc sẽ giúp công thành danh toại.

Tháp văn xương đá thạch anh hồng

Tháp văn xương đá thạch anh hồng - Mệnh Hỏa, Thổ

Những vị trí nên đặt Tháp Văn Xương:

- Đối với những công chức nên đặt tháp văn xương gần bàn làm việc để tư tưởng thông thoáng, quan lộ hanh thông.
- Sĩ tử chuẩn bị đi thi, học tập căng thẳng nên đặt tháp văn xương trên giá sách
- Tháp văn xương nên đặt ở hướng Đông Bắc hoặc Đông Nam của phòng học hoặc làm việc.
- Hoặc đặt Tháp Văn Xương đúng vị trí Sao Văn Xương sẽ con người trở nên tỉnh táo, nhanh nhẹn và sáng suốt.

Vị trí của sao Văn Xương tính theo tuổi của mỗi người:

1. Hướng Đông Nam: Giáp Tý, Giáp Dần, Giáp Thìn, Giáp Ngọ, Giáp Thân, Giáp Tuất.
2. Hướng Nam: Ất Sửu, Ất Mão, Ất Tỵ, Ất Mùi, Ất Dậu, Ất Hợi.
3. Hướng Tây Nam: Bính Tý, Bính Dần, Bính Thìn, Bính Ngọ, Bính Thân, Bính Tuất, Mậu Tý, Mậu Dần, Mậu Thìn, Mậu Ngọ, Mậu Thân, Mậu Tuất. 
4. Hướng Tây: Đinh Sửu, Đinh Mão, Đinh Tỵ, Đinh Mùi, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Kỷ Mão, Kỷ Tỵ, Kỷ Mùi, Kỷ Dậu, Kỷ Hợi.
5. Hướng Tây Bắc: Canh Tý, Canh Dần, Canh Thìn, Canh Ngọ, Canh Thân, Canh Tuất.
6. Hướng Bắc Tuổi: Tân Sửu, Tân Mão, Tân Tỵ, Tân Mùi, Tân Dậu, Tân Hợi.
7. Hướng Đông Bắc: Nhâm Tý, Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Thân, Nhâm Tuất.
8. Hướng Đông: Quý Sửu, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Dậu, Quý Hợi.

DANH SÁCH CHUYÊN MỤC

DANH MỤC