Tư vấn online
 

Xem ngày giờ sinh cho bé có phạm giờ kỵ hay không


Bé sinh phạm một trong những giờ sau đều kỵ. Đối với những bé khó nuôi, cha mẹ có thể bán khoán lên chùa vào cửa Đức ông hoặc Thánh Mẫu, khi đến năm 13 tuổi hoặc 20 tuổi ( tùy bé) thì chuộc bé về. Hoặc có thể làm phép vứt bé ra đường để bé được nhận làm con nuôi nhà khác. Rồi lại làm lễ chuộc con về...

Khi xem các thông tin thì phải xem lịch âm.( Các bạn có thể đổi ngày dương sang âm tại mục Lịch âm dương )

Ví dụ: Xem bé sinh vào giờ mão ngày 13 tháng 3 năm 2012 ( âm lịch) ( 13-3 rơi vào mùa Hạ). Xem bảng thì thấy phạm vào mục 6 giờ kỵ cha mẹ. Trong trường hợp này có thể dùng các cách như hướng dẫn ở trên. Vậy mời các bạn xem thông tin :

1. Sinh nhằm giờ CON SÁT: con thường đau bệnh triền miên

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Giờ phạm Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn


2.      Sinh nhằm giờ DIÊM VƯƠNG: trẻ hay sợ sệt, giật mình, khó nuôi

Mùa sanh Mùa Xuân Mùa Hạ Mùa Thu Mùa Đông
Giờ phạm Sửu, Mùi Thìn, Tuất Tý, Ngọ Mão, Dậu

3.      Sinh nhằm giờ KHÓC DẠ ĐỀ: trẻ hay khóc vào ba đêm

Mùa sanh Mùa Xuân Mùa Hạ Mùa Thu Mùa Đông
Giờ phạm Ngọ Dậu Mão

 
4. Sinh nhằm giờ TRỜI ĐÁNH: nuôi không đặng

Thiên can Giáp, Ất Bính, Đinh Mậu, Kỷ Canh, Tân Nhâm, Quý
Giờ phạm Ngọ Tuất Dần Dậu

5. Sinh nhằm giờ CHẾT YỂU: chết lúc mới sanh hoặc khó nuôi từ nhỏ tới năm 13 tuổi          

Tháng sanh Tháng 1,5,9 Tháng 2,6,10 Tháng 3,7,11 Tháng 4,8,12
Giờ phạm Thìn Mùi Tỵ Dần


6. Sinh nhằm giờ KỴ CHA MẸ: Con khó nuôi đến lớn, nếu nuôi đặng thị cha mẹ phải phân ly, nếu không phân ly con sẽ gặp họa do đâm chém.

Tháng sanh Tháng 1,7 Tháng 2,8 Tháng 3, 9 Tháng 4, 10 Tháng 5, 11 Tháng 6,12
Giờ phạm Tỵ, Hợi Thìn, Tuất Mão, Dậu Dần, Thân Sửu, Mùi Tý, Ngọ

 

 

Loading...

TIN TỨC CÙNG CHUYÊN MỤC:

 

DANH SÁCH CHUYÊN MỤC

DANH MỤC