Tư vấn online
 

Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch 2020


Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch 2020 -  Đâu là những ngày đẹp trong tháng 11/2020 âm lịch để thực hiện những việc trọng đại, trong ngày đẹp ấy có những giờ nào tốt, hãy cùng lichvansu.wap.vn tìm hiểu

Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch 2020

Lý do cần xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch

Tháng 11 âm lịch tương đương từ ngày 14/12/2020 – 13/01/2021 – Tháng 11 âm lịch là tháng đủ có 30 ngày

Việc xem ngày tốt xấu đã trở thành  nét văn hóa của người việt nói riêng và những người Phương Đông nói chung. Trước khi thực hiện bất kỳ một việc gì quan trọng như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, dọn chuyển về nhà mới, hay đơn giản là đi mua những đồ vật có giá trị như mua ô tô, mua xe máy người ta vẫn có thói quen xem ngày, xem giờ đẹp. Việc lựa chọn ngày giờ tốt đẹp sẽ giúp cho mọi việc được thuận lợi suôn sẻ hơn. 

Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch năm 2020

Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch

  • Cưới được vào ngày đẹp, thuận lợi sẽ giúp cho cô dâu chủ rẻ trăm năm hạnh phúc, làm ăn phát đạt, được lộc con lộc cái mọi điều tốt lành
  • Xây dựng nhà cửa, hay chuyển nhà, nhập trạch xem ngày đẹp sẽ giúp cho gia chủ bình an, tài lộc đầy nhà, gia đình yên ấm.
  • Việc mua xe mới cần xem ngày đẹp ngày tốt để mong cầu có được những chuyến đi an toàn thuận lợi, thuận buồn xuôi gió. 

Bài viết dưới đây sẽ liệt kê đầy đủ những ngày đẹp trong tháng 11/2020 âm lịch. Đồng thời cả những ngày xấu chưa tốt, những thông tin quan trọng khi xem ngày tốt xấu trong tháng 11 âm lịch như tuổi nào kỵ với ngày, có phạm ngày đặc biệt nào không, giờ nào thì đẹp, kết luận tổng kết cho ngày để quý vị tiện so sánh và đối chiếu từ đó tìm ra được ngày đẹp nhất.

Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch 2020

Ngày 1/11/2020 Âm Lịch tức Thứ 2 ngày: 14-12-2020 dương lịch

  • Tức là ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường)
  • Tuổi xung với ngày: Quý Dậu (Kim) - Kỷ Dậu (Thổ) - Ất Sửu (Kim) - Ất Mùi (Kim)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 12 là ngày Thụ Tử
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 2/11/2020 âm lịch tức Thứ 3 ngày 15-12-2020 dương lịch 

  • Tức là ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Lao)
  • Tuổi xung với ngày: Bính Tuất (Thổ) - Giáp Tuất (Hỏa) - Bính Dần (Hỏa) - Bính Tuất (Thổ)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 15 tháng 12 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)

=>  Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 3/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 4 ngày 16-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Nguyên Vũ)
  • Tuổi xung với ngày: Đinh Hợi (Thổ) - Ất Hợi (Hỏa) - Đinh Mão (Hỏa) - Đinh Hợi (Thổ)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 16 tháng 12 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=>  Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 4/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 5 ngày 17-12-2020 Dương Lịch 

Tức là ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý

Là ngày: Hoàng Đạo (Tư Mệnh)

Tuổi xung với ngày: Mậu Tý (Hỏa) - Nhâm Tý (Mộc) - Canh Dần (Hỏa) - Canh Thân (Mộc)

Ngày đại kỵ: Ngày 17 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=>  Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà. Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Ngày 5/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 6 ngày 18-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Câu Trận)
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu (Hỏa) - Quý Sửu (Mộc) - Tân Mão (Mộc) - Tân Dậu (Mộc)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 18 tháng 12 là ngày Nguyệt Kỵ
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=> Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 6/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 7 ngày 19-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Thanh Long)
  • Tuổi xung với ngày: Giáp Dần (Thủy) - Nhâm Dần (Kim) - Nhâm Thân (Kim) - Nhâm Thìn (Thủy) - Nhâm Tuất (Thủy)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú. Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Ngày 7/11/2020 Âm Lịch  tức Chủ Nhật ngày 20-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Minh Đường)
  • Tuổi xung với ngày: Ất Mão (Thủy) - Quý Mão (Thủy) - Quý Dậu (Kim) - Quý Tỵ (Thủy) - Quý Hợi (Thủy)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 12 là ngày Tam Nương và Tứ Ly (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng. Nên triển khai các công việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Ngày 8/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 2 ngày 21-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình)
  • Tuổi xung với ngày: Canh Thìn (Kim) - Bính Thìn (Thổ)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 21 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)

=> Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 9/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 3 ngày 22-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Chu Tước)
  • Tuổi xung với ngày: Tân Tỵ (Kim) - Đinh Tỵ (Thổ)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 22 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=> Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 10/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 4 ngày 23-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ)
  • Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ (Mộc) - Bính Ngọ (Thủy) - Giáp Thân (Thủy) - Giáp Dần (Thủy)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 23 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành. Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn. Kiêng kỵ: khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Ngày 11/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 5 ngày 24-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Bảo Quang )
  • Tuổi xung với ngày: Quý Mùi (Mộc) - Đinh Mùi (Thủy) - Ất Dậu (Thủy) - Ất Mão (Thủy)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 24 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=> Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành. Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà nếu không thể chờ ngày tốt hơn. Kiêng kỵ: hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

Ngày 12/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 6 ngày 25-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ)
  • Tuổi xung với ngày: Canh Thân (Mộc) - Bính Thân (Hỏa) - Bính Dần (Hỏa) - Bính Thân (Hỏa)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 25 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 13/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 7 ngày 26-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường)
  • Tuổi xung với ngày: Tân Dậu (Mộc) - Đinh Dậu (Hỏa) - Đinh Mão (Hỏa) - Đinh Dậu (Hỏa)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 12 là ngày Thụ Tử và Tam Nương
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 14/11/2020 Âm Lịch  tức Chủ Nhật ngày 27-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Lao)
  • Tuổi xung với ngày: Nhâm Tuất (Thủy) - Canh Tuất (Kim) - Canh Thìn (Kim) - Canh Tuất (Kim)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 27 tháng 12 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Đại kỵ
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)

=> Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 15/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 2 ngày 28-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Nguyên Vũ)
  • Tuổi xung với ngày: Quý Hợi (Thủy) - Tân Hợi (Kim) - Tân Tỵ (Kim) - Tân Hợi (Kim)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 28 tháng 12 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=> Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 16/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 3 ngày 29-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Tư Mệnh)
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Tý (Hỏa) - Canh Tý (Thổ)
  • Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=>  Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng. Nên triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài. Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Ngày 17/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 4 ngày 30-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Câu Trận)
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu (Hỏa) - Tân Sửu (Thổ)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=> Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng. Nên triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài. Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Ngày 18/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 5 ngày 31-12-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Thanh Long)
  • Tuổi xung với ngày: Canh Dần (Mộc) - Giáp Dần (Thủy)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 31 tháng 12 là ngày Tam Nương
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng. Nên triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ. Kiêng kỵ: hôn thú.

 

Ngày 19/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 6 ngày 01-01-2021 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Minh Đường)
  • Tuổi xung với ngày: Tân Mão (Mộc) - Ất Mão (Thủy)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 1 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành. Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài nếu không thể chờ ngày tốt hơn. Kiêng kỵ: hôn thú.

Ngày 20/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 7 ngày 02-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình)
  • Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn (Hỏa) - Mậu Thìn (Mộc) - Giáp Tuất (Hỏa) - Giáp Thìn (Hỏa)
  •  Ngày đại kỵ: Ngày 2 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)

=> Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 21/11/2020 Âm Lịch  tức Chủ Nhật ngày 03-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Tân Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Chu Tước)
  • Tuổi xung với ngày: Ất Tỵ (Hỏa) - Kỷ Tỵ (Mộc) - Ất Hợi (Hợi) - Ất Tỵ (Hỏa)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 3 tháng 1 là ngày Dương Công Kỵ
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=> Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 22/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 2 ngày 04-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Nhâm Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ)
  • Tuổi xung với ngày: Giáp Ngọ (Kim) - Canh Ngọ (Thổ) - Bính Tuất (Thổ) - Bính Thìn (Thổ)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 4 tháng 1 là ngày Tam Nương
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà. Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Ngày 23/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 3 ngày 05-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Bảo Quang )
  • Tuổi xung với ngày: Ất Mùi (Kim) - Tân Mùi (Thổ) - Đinh Hợi (Thổ) - Đinh Tỵ (Thổ)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 5 tháng 1 là ngày Nguyệt Kỵ
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=> Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 24/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 4 ngày 06-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Giáp Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ)
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Thân (Thổ) - Bính Thân (Hỏa) - Canh Ngọ (Thổ) - Canh Tý (Thổ)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 6 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 25/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 5 ngày 07-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường)
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Dậu (Thổ) - Đinh Dậu (Hỏa) - Tân Mùi (Thổ) - Tân Sửu (Thổ)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 1 là ngày Thụ Tử
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 26/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 6 ngày 08-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Bính Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Lao)
  • Tuổi xung với ngày: Mậu Tuất (Mộc) - Nhâm Tuất (Thủy) - Nhâm Ngọ (Mộc) - Nhâm Thìn (Thủy) - Mậu Thìn (Mộc) - Nhâm Tý (Mộc) - Nhâm Tuất (Thủy)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 8 tháng 1 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)

=> Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 27/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 7 ngày 09-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Đinh Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Nguyên Vũ)
  • Tuổi xung với ngày: Kỷ Hợi (Mộc) - Quý Hợi (Thủy) - Quí Mùi (Mộc) - Quý Tỵ (Thủy) - Quý Sửu (Mộc) - Quý Hợi (Thủy)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 9 tháng 1 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=> Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Ngày 28/11/2020 Âm Lịch  tức Chủ Nhật ngày 10-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Mậu Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Tư Mệnh)
  • Tuổi xung với ngày: Bính Tý (Thủy) - Giáp Tý (Kim)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 10 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Ngày 29/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 2 ngày 11-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Kỷ Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hắc Đạo (Câu Trận)
  • Tuổi xung với ngày: Đinh Sửu (Thủy) - Ất Sửu (Kim)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 11 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Tuất (19 - 21 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 - 19 giờ)

=> Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành. Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn. Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Ngày 30/11/2020 Âm Lịch  tức Thứ 3 ngày 12-01-2020 Dương Lịch 

  • Tức là ngày Canh Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Là ngày: Hoàng Đạo (Thanh Long)
  • Tuổi xung với ngày: Nhâm Dần (Kim) - Mậu Dần (Thổ) - Giáp Tý (Kim) - Giáp Ngọ (Kim)
  • Ngày đại kỵ: Ngày 12 tháng 1 là ngày Nguyệt Tận
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1 giờ); Sửu (1 - 3 giờ); Thìn (7 - 9 giờ); Tỵ (9 - 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 - 21 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 - 5 giờ); Mão (5 - 7 giờ); Ngọ (11 - 13 giờ); Thân (15 - 17 giờ); Dậu (17 - 19 giờ); Hợi (21 - 23 giờ)

=> Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú. Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Trên đây là những thông tin khi xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch 2020 rất mong bạn sẽ tìm được ngày đẹp phù hợp cho công việc trọng đại của mình. 

Loading...

TIN TỨC CÙNG CHUYÊN MỤC:

 

DANH SÁCH CHUYÊN MỤC

DANH MỤC