Phong Thủy với đời sống
 

Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi


Việc xem hướng xuất hành đầu năm đã trở thành phong tục tập quán cổ truyền từ lâu đời với mong muốn một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều may mắn. Vậy khi xem hướng xuất hành đầu năm cần lưu ý những gì và cách chọn hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 như thế nào để gặp nhiều thuận lợi, suôn sẻ trong cuộc sống?

Lịch Vạn Sự xin giới thiệu với bạn đọc Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi

phong thuy

Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi

Những lưu ý khi xem hướng xuất hành đầu năm

Giờ xuất hành:  theo phong tuc tap quan người Việt Nam, ngày mồng một Tết người ta thường chọn giờ và xem hướng xuất hành.
 
Giờ hoàng đạo: người ta thường chọn giờ hoàng đạo vào lúc sớm để xuất hành. Để sau đó người ta còn phải đi nhiều việc khác như lễ chùa, thắp hương nhà thờ tộc, trực cơ quan…
 
Xem hướng xuất hành: có hai hướng là hướng Tài Thần và Hỷ Thần. Nhưng người ta vẫn thích xuất hành về hướng Hỷ Thần, là vị thần mang lại nhiều may mắn và niềm vui. Còn hướng Tài Thần người ta ít thích với lý do là chỉ có tài lộc mà thôi. Những ngày ấy đi về hướng đó sẽ tốt cho ý đồ của bạn.
 
Hái lộc: hái lộc là đến vị trí nơi mình xuất hành, dừng lại thầm khấn trong miệng tên tuổi và xin Thần Mộc cái lộc đầu năm để cả năm làm ăn thuận lợi. Sau khi khấn xong thì bẻ một nhánh nhỏ có chồi non (chứ không phải ào ạt bẻ sạch nhành lá như ta thường thấy xảy ra ở các công viên một cách vô ý thức…)
 

Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi

Căn cứ vào từng ngày sau đây để xem hướng xuất hành đầu năm mới suôn sẻ hanh thông.

Xem hướng xuất hành Ngày Giáp Tý:

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

xem gio để biết đâu là giờ Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi

Xem hướng xuất hành Ngày Ắt Sửu :

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Bính Dần:

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Ðinh Mão:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương chính Tây
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Mậu Thìn:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu,

Xem hướng xuất hành Ngày Kỷ Tỵ

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày canh Ngọ

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Tân Mùi:

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Nhâm Thân:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Quý Dậu:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Giáp Tuất

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Ất Hợi:

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Bính Tý

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Ðinh Sửu:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Mậu Dần:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Kỷ Mão:

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Canh Thìn:

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Tân Tỵ:

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Ðông
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Nhâm Ngọ:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Quý Mùi:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất,Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Giáp Thân:

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ỡ phương Đông Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Ất Dậu

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Đông Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem ngay tot xau trong tháng để tiến hành mọi việc được suôn sẻ, hanh thông

Xem hướng xuất hành Ngày Bính Tuất

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Thìn, Thân, Dậu, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Ðinh Hợi:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Đông
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Mậu Tý:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Kỷ Sửu:

Hỷ Thần ở phương Đông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Canh Dần:

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Tân Mão:

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Nhâm Thìn:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Quý Tị:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Giáp Ngọ:

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Ất Mùi:

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Dẩn, Mão, Tị, Thân, Hất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Bính Thân:

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Ðinh Dậu:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Mậu Tuất:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Kỷ Hợi:

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Canh Tý:

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Tân Sửu:

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hơi.

Xem hướng xuất hành Ngày Nhâm Dần:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Tây Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Quý Mão

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Giáp Thìn:

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giơg tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Ất Tỵ:

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Tỵ, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Bính Ngọ

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Ðinh Mùi:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Mậu Thân

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Kỷ Dậu:

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Canh Tuất:

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Tây Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Tân Hợi:

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Đông
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Nhâm Tý:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Quý Sửu:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Giáp Dần:

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Ất Mão:

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Bính Thìn:

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.

Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi

Xem hướng xuất hành Ngày Ðinh Tỵ:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Mậu Ngọ:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Kỷ Mùi:

Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Canh Thân:

Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Tây Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.

Xem hướng xuất hành Ngày Tân Dậu:

Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Tây
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

Xem hướng xuất hành Ngày Nhâm Tuất:

Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.

Xem hướng xuất hành Ngày Quý Hợi:

Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Ví dụ: nếu mồng Một Tết là ngày Quý Hợi, ta xem ngày Quý Hợi => xem hướng xuất hành là hướng Đông Nam(Hỷ Thần), hướng Đông(Tài Thần) Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Muốn biết ngày hôm nay là ngày gì ta xem lich van nien 2015.

Loading...

TIN TỨC CÙNG CHUYÊN MỤC:

 

DANH SÁCH CHUYÊN MỤC

DANH MỤC