Đặt tên cho con trai năm 2020 bằng tiếng Anh thế nào cho hay và dễ gọi? Vì nếu con có 1 cái tên bằng tiếng anh thì sẽ giúp bạn dễ dàng hòa nhập vào quốc tế.
Trong thời buổi hội nhập hiện nay việc cha mẹ muốn đặt tên con trai năm 2020 bằng tiếng anh là vấn đề không còn xa lạ. Hãy cùng tìm hiểu cách đặt tên tiếng anh cho bé trai và tham khảo một số cái tên tiếng anh có ý nghĩa tốt lành cho bé trai nhé!
Xem thêm: Đặt tên cho con trai năm 2020 hay và ý nghĩa nhất
Gợi ý đặt tên con trai năm 2020 bằng tiếng anh
1. Hướng dẫn đặt tên cho con trai 2020 bằng tiếng anh
Một cái tên bằng tiếng Anh có thể giúp cho bé trai nhà bạn dễ dàng hòa nhập hơn với môi trường quốc tế như hiện nay. Đặc biệt trong tiếng Anh cũng có rất nhiều từ có cách phát âm gần giống như tiếng Việt nên cha mẹ có thể lựa chọn tên tiếng anh giống có cách đọc giống với tên tiếng Việt của bé để tránh nhầm lẫn. Ví dụ tên tiếng Việt của bé là An thì cha mẹ có thể đặt tên tiếng anh cho bé là Ann, Alvin, Alan...
Bên cạnh đó cha mẹ có thể dựa vào ý nghĩa tên tiếng việt của bé trai để đặt tên tiếng anh cho bé. Ví dụ tên tiếng việt của bé là Anh Dũng thì cha mẹ có thể đặt tên tiếng anh là Bernard, dịch ra nghĩa là chiến binh dũng cảm.
Giả sử cha mẹ đang hâm mộ một người nổi tiếng thế giới trong lĩnh vực nào đó và mong con tương lai có thể sở hữu những phẩm chất tốt đẹp của người đó hay thành công như họ thì hãy lấy luôn tên của họ để đặt tên cho con trai nhà mình nhé chẳng hạn như Beckham, Messi, Ronaldo, Alexander,…
2. Gợi ý một số tên tiếng anh cho con trai sinh năm 2020
Nếu cha mẹ mong bé trai có vẻ ngoài ưa nhìn, thu hút, ấn tượng thì nên lựa chọn các tên:
Bellamy – chào người bạn đẹp trai
Bevis – anh chàng đẹp trai, dễ mến
Boniface – chàng trai đào hoa, có số may mắn
Caradoc – có nghĩa là “chàng trai đáng yêu”
Duane – có nghĩa là “cậu bé tóc đen”
Flynn – có nghĩa là “người tóc đỏ”
Kieran – chú bé tóc đen đáng yêu
Lloyd – chàng trai có mái tóc màu khói
Rowan – cậu bé tóc đỏ
Venn – anh chàng đẹp trai, tuấn tú
Nếu cha mẹ mong bé trai có cuộc sống giàu sang, sung túc có công danh quyền thế, gặp nhiều may mắn thì nên lựa chọn các tên:
Anselm – con được Chúa che chở
Azaria – con trai được Chúa giúp đỡ
Benedict – con là phước lành mà bố mẹ được ban
Basil – con thuộc dòng dõi hoàng gia cao quý
Cuthbert – chàng trai nổi tiếng
Carwyn – mong con luôn được yêu, được ban phước lành
Donald – “người trị vì thế giới”
Dominic – con hay cố gắng vang danh như chúa tể
Darius – con là người giàu có, người luôn được bảo vệ
Eric – “vị vua muôn đời”
Edsel – xuất thân cao quý
Elmer – con luôn có cuộc sống cao quý và nổi tiếng
Ethelbert – sự cao quý, sự tỏa sáng
Eugene – xuất thân cao quý, quyền quý
Frederick – “người trị vì hòa bình”
Gwyn – con luôn được ban phước lành
Henry – “người cai trị đất nước”
Magnus – vĩ đại, to lớn
Maximilian – chàng trai vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
Nolan – xuất thân từ dòng dõi cao quý và nổi tiếng
Osborne – con luôn nổi tiếng như một vị thần
Otis – có nghĩa là “ sự giàu sang, phú quý”
Patrick – có nghĩa là “con người có xuất thân quý tộc”
Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)
Stephen – “vương miện”
Titus – “danh giá”
Nếu cha mẹ mong bé trai mạnh mẽ, dũng cảm thì nên lựa chọn các tên:
Andrew – con là người anh hùng dũng cảm và mạnh mẽ
Alexander – chàng trai làm người trấn giữ, người bảo vệ
Arnold – có nghĩa là “người trị vì những con chim đại bàng” (eagle ruler)
Brian – hãy là người đàn ông có sức mạnh và quyền lực, con nhé
Chad – có nghĩa là “chiến trường, chiến binh dũng cảm”
Harold – có nghĩa là “quân đội, tướng quân, người đứng đầu, cai trị”
Harvey – có nghĩa là “chiến binh xuất chúng” (từ gốc là: battle worthy)
Marcus – con hãy dũng mãnh như thần chiến tranh (dựa trên tên gọi của thần chiến tranh Mars)
Leon – “chú sư tử”
Leonard – “chú sư tử dũng mãnh”
Louis – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Richard – “sự dũng mãnh”
Ryder – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”
Vincent – “chinh phục”
Walter – con hãy như một vị tướng, người chỉ huy quân đội
William – có nghĩa là “mong muốn bảo vệ” (đây là từ được ghép 2 chữ “wil – có nghĩa là “mong muốn” và “helm – có nghĩa là “bảo vệ”)
Nếu cha mẹ mong bé trai có tính cách tốt đẹp thì nên lựa chọn các tên:
Enoch – “tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm”
Finn / Finnian / Fintan – “tốt, đẹp, trong trắng”
Gregory – “cảnh giác, thận trọng”
Hubert – “đầy nhiệt huyết”
Phelim – “luôn tốt”
Clement – “độ lượng, nhân từ”
Curtis – “lịch sự, nhã nhặn”
Dermot – “(người) không bao giờ đố ky”
Nếu cha mẹ mong bé trai thông minh trí tuệ thì nên lựa chọn các tên:
Albert – “cao quý, sáng dạ”
Clitus – hãy đem vinh quang về, con nhé
Dai – con luôn tỏa sáng
Galvin – con hãy ngày càng tỏa sáng, trong sáng hơn
Harry – “người cai trị đất nước”
Jethro – con là chàng trai xuất chúng
Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”
Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”
Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)
Bài viết trên của lịch vạn sự đã hướng dẫn độc giả cách đặt tên cho con trai năm 2020 bằng tiếng anh với những ý nghĩa tốt lành, hy vọng những thông tin trên đã giúp cha mẹ chọn được cái tên tiếng anh phù hợp cho bé trai nhà mình nhé!
Lịch vạn niên – Lịch âm dương – Xem ngày tốt xấu - Xem giờ tốt - Xem ngày cưới - Vận hạn 2024
Tử vi 2024 – Xông đất 2024 – Tử vi trọn đời - Tử vi 12 cung hoàng đạo - Tử vi 12 con giáp
Bói tên –
Bói chữ cái đầu tên bạn –
Bói tên theo tiếng nước ngoài –
Đoán tên người yêu
Bói tình yêu –
Xem tuổi vợ chồng –
Bói tình duyên theo nhóm máu
Bói bài tây –
Bói bài tình yêu -
Bói bài ngày tốt xấu -
Bói ngày sinh qua lá bài
Bói ngày sinh -
Bói số điện thoại –
Bói Kiều –
Bói điểm thi
Xem tướng – Xem bói nốt ruồi - Bói nốt ruồi trên cơ thể đàn ông – Bói nốt ruồi trên cơ thể phụ nữ - Bói nốt ruồi trên bàn tay