Phong tục tập quán
 

Bảng xem sao hạn 2020 Canh Tý chi tiết cho 12 con giáp


Xem bảng sao hạn năm 2020 để biết trong năm Canh Tý này bạn sẽ gặp phải những mệnh sao hạn nào để hóa giải tai ương cho vận hạn của mình tốt hơn. Qua bài viết trên đây hãy cùng lichvansu đi tìm hiểu chi tiết vận hạn của 12 con giáp này nhé.

Sao chiếu mệnh

Xem tử vi mỗi năm cho thấy rằng với các các tuổi sẽ một ngôi sao chiếu mệnh khác nhau. Có tất cả 9 ngôi sao và trong những ngôi sao đó sẽ có sao tốt và sao xấu. Tùy vào từng năm của mỗi con giáp sẽ có một sao chiếu mệnh tốt và xấu. Nếu sao tốt chiếu thù trong năm đó con giáp sẽ rất thuận lợi, còn nếu gặp phải sao xấu thì sẽ gặp những điều không may trong năm. Và những điều không may đó người ta gọi là vận hạn.

Theo nguyên lý Cửu diệu cho rằng mỗi năm mỗi người đều có 1 trong 9 sao chiếu. Có 9 ngôi sao chiếu mệnh gọi là cửu diệu. Đó là: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hán (Vân Hớn), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.

Trong đó có 3 sao tốt, 3 sao trung bình và 3 sao xấu:

- 3 sao tốt bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức

- 3 sao trung tính bao gồm: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu

- 3 sao xấu bao gồm: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.

Cũng tùy theo những sao hạn mệnh nam hay nữ cũng sẽ có những ảnh hưởng xấu tốt khác nhau. Đặc biệt “Nam La Hầu, Nữ Kế Đô” đây là 2 ngôi sao xấu nhất và cũng nặng nhất, đem đến nhiều điềm xui nhất cho nam và nữ, 2 ngôi sao này được gọi là Hung tinh. Sao Mộc Đức thì tốt cho cả nam lẫn nữ, được gọi là Kiết Tinh hay Cát Tinh.

Khi gặp sao chiếu mệnh tốt thì cần cúng nghênh sao để cầu, rước tài lộc trong năm. Còn nếu gặp sao xấu chiếu mệnh thì phải cúng sao giải hạn đầu năm hoặc vào các ngày cố định trong tháng để hóa giải vận hạn năm 2020.

XEM SAO HẠN 2020 CHO 12 CON GIÁP

 Xem sao hạn năm 2020 cho 12 con giáp là căn cứ vào từng mệnh ngũ hành nạp âm của 12 địa chi để tính. 

Cụ thể như sau:

- XEM SAO HẠN 2020 TUỔI TÝ 

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Mậu Tý 1948 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Canh Tý 1960 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Nhâm Tý 1972 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Giáp Tý 1984 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Bính Tý 1996 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI SỬU

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Kỷ Sửu 1949 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền     Thủy Diệu – Toán Tận
Tân Sửu 1961 Vân Hán – Thiên La     La Hầu – Diêm Vương
Quý Sửu 1973     Thủy Diệu – Thiên Tinh  Mộc Đức – Tam Kheo
 Ất Sửu 1985     Mộc Đức – Huỳnh Tuyền     Thủy Diệu – Toán Tận
Đinh Sửu 1997     Vân Hán – Thiên La     La Hầu – Diêm Vương


- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI DẦN

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Canh Dần 1950 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Nhâm Dần 1962 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Giáp Dần 1974 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Bính Dần 1986 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Mậu Dần 1998 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI MÃO

 

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Tân Mão 1951 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
 Quý Mão 1963 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
 Ất Mão 1975     La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
 Đinh Mão 1987 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Kỷ Mão 1999 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI THÌN

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Nhâm Thìn 1952 Vân Hán – Địa Võng La Hầu – Địa Võng
Giáp Thìn 1964 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Bính Thìn  1976 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Mậu Thìn 1988 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Canh Thìn 2000 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI TỴ

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Quý Tỵ 1953 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Ất Tỵ 1965 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Đinh Tỵ 1977 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Kỷ Tỵ 1989 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Tân Tỵ     2001 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hán – Thiên Tinh

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI NGỌ

 

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Giáp Ngọ 1954     Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Bính Ngọ 1966 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Mậu Ngọ 1978 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Canh Ngọ 1990 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Nhâm Ngọ 2002 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI MÙI

 

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Ất Mùi 1955 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Đinh Mùi 1967 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Mùi 1979 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Tân Mùi 1991 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Quý Mùi 2003 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI THÂN

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Bính Thân 1956     Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Thân     1968     Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Canh Thân     1980 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Nhâm Thân 1992 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Giáp Thân 2004 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI DẬU

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Đinh Dậu  1957 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Dậu 1969 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Tân Dậu     1981     Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Quý Dậu 1993   La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Ất Dậu 2005 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI TUẤT

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mang
Mậu Tuất 1958 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Canh Tuất 1970 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Nhâm Tuất     1982 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Giáp Tuất 1994     Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Bính Tuất 2006 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

- XEM SAO HẠN NĂM 2020 TUỔI HỢI

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Đinh Hợi 1947 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Kỷ Hợi 1959     Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Tân Hợi 1971 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Quý Hợi 1983 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Ất Hợi 1995 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Loading...

TIN TỨC CÙNG CHUYÊN MỤC:

 

DANH SÁCH CHUYÊN MỤC

DANH MỤC